Thực đơn
Keyakizaka46 Thành viênThế hệ | Tên | Ngày sinh (tuổi) | Biệt danh | Nơi sinh | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Thế hệ thứ nhất | |||||
1 | Ishimori Nijika (石森虹花, Ishimori Nijika?) | 7 tháng 5, 1997 (23 tuổi) | Nijipon (にじぽん, Nijipon?) | Miyagi | |
1 | Uemura Rina (上村莉菜, Uemura Rina?) | 4 tháng 1, 1997 (23 tuổi) | Muuchan | Chiba | |
1 | Ozeki Rika (尾関梨香, Ozeki Rika?) | 7 tháng 10, 1997 (22 tuổi) | Ozechan | Kanagawa | |
1 | Oda Nana (織田奈那, Oda Nana?) | 4 tháng 6, 1998 (22 tuổi) | OdaNana, Dani | Shizuoka | |
1 | Koike Minami (小池美波, Koike Minami?) | 14 tháng 11, 1998 (21 tuổi) | Miichan (みいちゃん, Miichan?), Miiko (みいこ, Miiko?) | Hyōgo | |
1 | Kobayashi Yui (小林由依, Kobayashi Yui?) | 23 tháng 10, 1999 (20 tuổi) | Yuipon (ゆいぽん, Yuipon?) | Saitama | |
1 | Saitō Fuyuka (齋藤冬優花, Saitō Fuyuka?) | 15 tháng 2, 1998 (22 tuổi) | Fuuchan (ふーちゃん, Fuuchan?) | Tokyo | |
1 | Satō Shiori (佐藤詩織, Satō Shiori?) | 16 tháng 11, 1996 (23 tuổi) | Shiichan | Tokyo | |
1 | Sugai Yūka (菅井友香, Sugai Yūka?) | 29 tháng 11, 1995 (24 tuổi) | Yukka (ゆっかー, Yukka?) | Tokyo | Captain [35] |
1 | Suzumoto Miyu (鈴本美愉, Suzumoto Miyu?) | 5 tháng 12, 1997 (22 tuổi) | Kuritarou (栗太郎, Kuritarou?) Monta (, Monta?), Monchan | Aichi | |
1 | Nagasawa Nanako (長沢菜々香, Nagasawa Nanako?) | 23 tháng 4, 1997 (23 tuổi) | Naako|なあこ}} | Yamagata | |
1 | Neru Nagahama (長濱ねる, Neru Nagahama?) | 4 tháng 9, 1998 (21 tuổi) | Neru (ねる, Neru?), Neruko (ねるこ, Neruko?)Nagaru (Hiragana) | Nagasaki | Từng giữ cả vị trí trong Kanji Keyakizaka46 và Hiragana Keyakizaka46. Đã tốt nghiệp |
1 | Habu Mizuho (土生瑞穂, Habu Mizuho?) | 7 tháng 7, 1997 (22 tuổi) | Mizu (みづ, Mizu?), Mizuchan (みづちゃん, Mizuchan?) | Tokyo | |
1 | Harada Aoi (原田葵, Harada Aoi?) | 7 tháng 5, 2000 (20 tuổi) | Aachan (あーちゃん, Aachan?), Aoi (あおい, Aoi?) | Tokyo | |
1 | Hirate Yurina (平手友梨奈, Hirate Yurina?) | 25 tháng 6, 2001 (18 tuổi) | Tecchan Techi (てち, Techi?) | Aichi | Center |
1 | Moriya Akane (守屋茜, Moriya Akane?) | 12 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | Akanen (あかねん, Akanen?) | Miyagi | Vice-Captain[35] |
1 | Rika Watanabe (渡辺梨加, Rika Watanabe?) | 16 tháng 5, 1995 (25 tuổi) | Pechan, Berika | Ibaraki | Lớn tuổi nhất |
1 | Risa Watanabe (渡邉理佐, Risa Watanabe?) | 27 tháng 7, 1998 (21 tuổi) | Ricchan, Berisa | Ibaraki | Người mẫu độc quyền cho tạp chí nonno |
Thế hệ thứ hai | |||||
2 | Inoue Rina (井上梨名, Inoue Rina?) | 29 tháng 1, 2001 (19 tuổi) | Inori | Hyogo | |
2 | Seki Yumiko (関有美子, Seki Yumiko?) | 29 tháng 6, 1998 (21 tuổi) | Yuumi | Fukuoka | |
2 | Takemoto Yui (武元唯衣, Takemoto Yui?) | 23 tháng 3, 2002 (18 tuổi) | TakeYui | Shiga | |
2 | Tamura Hono (田村保乃, Tamura Hono?) | 21 tháng 10, 1998 (21 tuổi) | Honyo | Osaka | |
2 | Fujiyoshi Karin (藤吉夏鈴, Fujiyoshi Karin?) | 29 tháng 8, 2001 (18 tuổi) | Osaka | ||
2 | Matsuda Rina (松田里奈, Matsuda Rina?) | 13 tháng 10, 1999 (20 tuổi) | Matsuri | Miyazaki | |
2 | Matsudaira Riko (松平璃子, Matsudaira Riko?) | 5 tháng 5, 1998 (22 tuổi) | Rikkopi | Tokyo | |
2 | Morita Hikaru (森田ひかる, Morita Hikaru?) | 10 tháng 7, 2001 (18 tuổi) | Hiichan | Fukuoka | |
Yamasaki Ten (山崎天) | 28 tháng 9, 2005 (14tuổi) | Tenchan | Nhỏ tuổi nhất | ||
Endo Hikari ( 遠藤光莉) | 17 tháng 4, 1999 (20 tuổi) | Roichan (ロイちゃん) | Kanagawa | ||
Ozono Rei (大園玲) | 18 tháng 4, 2000 (19 tuổi) | Shiichan (しいちゃん) | Kagoshima | ||
Onuma Akiho (大沼晶保) | 12 tháng 10,1999 (20 tuổi) | *** | Shizuoka | ||
Kosaka Marino (幸阪茉里乃) | 19 tháng 12,2002 (17 tuổi) | Sango-chan (さんごちゃん) | Mie | ||
Matsumoto Kira (増本綺良) | 12 tháng 1,2002 (18 tuổi) | Dorokatsu (どろかつ) | Hyōgo | ||
Moriya Rena (守屋麗奈) | 2 tháng 1,2000 (20 tuổi) | Moyashi-chan (もやしちゃん) | Tokyo |
Tên | Ngày sinh (tuổi) | Biệt danh | Nơi sinh | Chú thích |
---|---|---|---|---|
Suzuki Mizuho (鈴木泉帆, Suzuki Mizuho?) | Rời nhóm tháng 9 năm 2015, trước khi nhóm chính thức ra mắt | |||
Harada Mayu (原田まゆ, Harada Mayu?) | 2 tháng 5, 1998 (22 tuổi) | Tokyo | Rời nhóm ngày 11 tháng 11 năm 2015[36] | |
Yui Imaizumi (今泉佑唯, Yui Imaizumi?) | 30 tháng 9, 1998 (21 tuổi) | Zuumin (ずーみん, Zuumin?) | Kanagawa | Tốt nghiệp Kanji Keyaki ngày 3 tháng 11 năm 2018. [37] |
Shida Manaka (志田愛佳, Shida Manaka?) | 23 tháng 11, 1998 (21 tuổi) | Mona | Niigata | Tốt nghiệp Kanji Keyaki ngày 16 tháng 11 năm 2018.[38] |
Yonetani Nanami (米谷奈々未, Yonetani Nanami?) | 24 tháng 2, 2000 (20 tuổi) | Yonechan | Osaka | Tốt nghiệp Kanji Keyaki ngày 22 tháng 12 năm 2018.[39] |
Neru Nagahama (長濱ねる, Neru Nagahama?) | 4 tháng 9, 1998 (21 tuổi) | Neru-chan, Nagaru | Nagasaki | Tốt nghiệp Kanji Keyaki ngày 30 tháng 7 năm 2019 |
Hirate Yurina(平手友里奈 ) | 16 tháng 6, 2001 (18 tuổi) | Techi, Hiratechi | Aichi | Rút khỏi nhóm ngày 23 tháng 1 năm 2020 |
Suzumoto Miyu (鈴本美愉) | 05 tháng 12, 1997 (22 tuổi) | Monta | Aichi | Thông báo tốt nghiệp ngày 23 tháng 1 năm 2020 |
Oda Nana ( 織田奈々) | 04 tháng 6, 1998 ( 21 tuổi) | Dani | Hamamatsu | Thông báo tốt nghiệp ngày 23 tháng 1 năm 2020 |
Nagasawa Nanako (長沢菜々香) | 23 tháng 4,1997 (22 tuổi) | Naako | Yamagata | Tốt nghiệp ngày 01 tháng 4 năm 2020 |
Thực đơn
Keyakizaka46 Thành viênLiên quan
Keyakizaka46 Kayak Kerakat Kelakoppa, Sringeri Kelakuli, Koppa Kayakentsky (huyện) Kesakihanchnal, Gangawati Kerakalamatti, Badami Kedakal Negadal, Somvarpet Kelakodli, SomvarpetTài liệu tham khảo
WikiPedia: Keyakizaka46 http://www.allnightnippon.com/info/keyakizaka46_20... http://www.billboard-japan.com/d_news/detail/53583... http://www.billboard-japan.com/d_news/detail/56938 http://www.billboard-japan.com/d_news/detail/66829... http://www.crunchyroll.com/anime-news/2017/10/16-1... http://www.epochtimes.com/b5/19/2/11/n11037473.htm http://www.keyakizaka46.com http://www.keyakizaka46.com/ http://www.keyakizaka46.com/mob/pageShw.php?cd=2nd... http://www.keyakizaka46.com/s/k46o/diary/detail/18...